Dịch vụ Metronet (MPLS Layer-2) là một giải
pháp công nghệ cho phép thiết lập đường kết nối truyền số liệu, các kết nối từ
trụ sở chính công ty đến các chi nhánh bằng một kênh duy nhất tại trụ sở chính
(còn gọi là điểm-đa điểm) giúp tiết kiệm tài nguyên, kết nối và thiết bị tại
trụ sở chính. Dịch vụ sử dụng công nghệ chuyển mạch, công nghệ MPLS
(Multi-Protocol Label Switching) là công nghệ hiện đại nhất trên thế giới, mang
lại cho khách hàng dịch vụ chất lượng kết nối tốt nhất, đảm bảo sự ổn định và
tốc độ truyền dẫn.
CAM KẾT CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
DỊCH VỤ NÀY PHÙ HỢP VỚI KHÁCH HÀNG
Kết nối với các chi
nhánh nội hạt hoặc liên tỉnh.
Cần thiết lập một mạng
lưới lớn các tổ chức tư nhân (WAN).
Triển khai các ứng
dụng băng thông rộng, chẳng hạn như chuyển file, dữ liệu, email, chia sẻ tài
nguyên mạng, các ứng dụng ERP, phần mềm chuyên dụng, hội thảo VPN ….
Cam kết về chất lượng
dịch vụ từ các nhà cung cấp.
Cần theo dõi một cách
có hệ thống và cảnh báo khi có sự cố.
– Chất lượng dịch vụ ổn định, Metro Wan-MPLS Layer 2 còn đáp ứng được tất cả
các mô hình kết nối:
+ Kết nối điểm – điểm (Point to point).
+ Kết nối điểm – đa điểm (Point to Multipoint).
+ Kết nối full mesh.
– Tiết kiệm chi phí: Dịch vụ Metro Wan-MPLS Layer 2 giúp khách hàng thiết lập
mạng riêng với chi phí thấp do chỉ tạo kết nối ảo. Tất cả các điểm có thể liên
hệ trực tiếp với nhau với chỉ một kết nối vật lý duy nhất tại mỗi địa điểm.
– Tính linh hoạt: Sử dụng dịch vụ này khách hàng dễ dàng mở rộng mô hình, tăng
thêm điểm kết nối, tăng băng thông, tốc độ trong thời gian sử dụng mà không cần
phải thay đổi mô hình hay kiến trúc mạng.
– Tính bảo mật cao: Kết nối giữa các điểm được mã hóa, gán nhãn và thiết lập
đường hầm (tunnel) riêng trên hệ thống mạng lõi của Viettel.
Phạm vi, đối tượng sử dụng dịch vụ
Đối tượng sử dụng là các Doanh nghiệp, tổ chức lớn đang hoạt
động trên lãnh thổ Việt Nam cần một đường truyền riêng tốc độ cao, ổn định,
chất lượng cùng sự hỗ trợ kỹ thuật tốt nhất từ Viettel, bao gồm như:
– Các khách sạn lớn, ngân hàng..
– Các khu công nghiệp.
– Các trường cao đẳng, đại học.
– Các đại sứ quán, tổ chức quốc tế, văn phòng đại diện.
– Các công ty về lĩnh vực giải pháp CNTT.
– Các doanh nghiệp FDI
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ:
Đây là bảng giá tham khảo vui lòng liên hệ để có báo giá tốt nhất Hotline: 0983450444
1. PHÍ LẮP ĐẶT: 2.000.000 VNĐ/ ĐIỂM TRUY CẬP
2. Cước hàng tháng( đơn vị tính: VNĐ):
Tốc độ kênh |
Giá bán |
|||
Nội Tỉnh |
Liên tỉnh nội vùng |
Liên tỉnh cận vùng |
Liên tỉnh cách vùng |
|
1 |
1,740,700 |
3,887,917 |
4,665,500 |
5,598,600 |
2 |
2,527,200 |
4,857,325 |
5,828,790 |
6,994,548 |
3 |
3,013,400 |
5,431,228 |
6,517,474 |
7,820,968 |
5 |
4,410,900 |
6,697,900 |
8,037,480 |
9,644,976 |
10 |
6,613,536 |
10,396,078 |
12,475,294 |
14,970,352 |
Ghi chú:
– Cước trên chưa bao gồm VAT, chưa bao gồm thiết bị đầu cuối
phía khách hàng
– Nội vùng: kết nối các tỉnh trong vùng 1
– Cận vùng: vùng 1 kết nối với vùng 2 hoặc vùng 2 kết nối với
vùng vùng 3.
– Cách vùng: vùng 1 kết nối với vùng 3.
– Vùng 1: gồm các tỉnh từ Quảng Bình trở ra Bắc
– Vùng 2: gồm các tỉnh từ Quảng Bình vào Ninh Thuận.
– Vùng 3: gồm các tỉnh từ Bình Thuận vào Cà Mau.
Hướng dẫn đăng ký dịch vụ
1. Năng lực pháp lý của khách hàng
·
Tổ chức, cơ quan phải
có đăng ký kinh doanh hợp pháp.
·
Cá nhân phải chứng
minh được mục đích sử dụng là hợp pháp.
2. Yêu cầu khi sử dụng dịch vụ:
·
Phiếu yêu cầu dịch vụ
·
Ký hợp đồng và đóng
dấu pháp nhân.
·
Giấy chứng minh quyền
sử dụng hợp pháp vị trí đầu cuối kênh phía khách hàng (Giấy chứng nhận quyền sở
hữu đất hoặc thuê đất).
·
Sơ đồ đấu nối và danh
sách các thiết bị (máy chủ, mạng LAN, Modem, Router).
Cam kết về tiến độ triển khai: Từ 5 đến 7 ngày bao gồm các công
việc:
3. Xây dựng đường cáp:
·
Khảo sát địa điểm lắp
đặt.
·
Kéo đường cáp truyền
số liệu sau khi ký hợp đồng.
4. Cài đặt hệ thống và đăng ký tên miền, khai báo địa chỉ IP:
·
Đăng ký tên
miền và địa chỉ IP nếu KH đã có tên miền sẽ không phải thực hiện bước
này).
·
Cài đặt hệ thống.